CÁC CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA PHỔ BIẾN - CHỦ ĐỀ HEALTH (Kèm ví dụ)
▪️to have a balanced diet = to have a healthy diet: có 1 chế độ ăn cân bằng/ lành mạnh
to have an imbalanced diet = to have an unhealthy diet: có 1 chế độ ăn không cân bằng/lành mạnh
▪️eating too much fast food = excessive consumption of fast food: tiêu thụ quá nhiều thức ăn nhanh
▪️to contain a lot of fat = to be incredibly high in fat = to be rich in fat: chứa nhiều chất béo
▪️a low-fiber diet = a diet low in fiber: một chế độ ăn ít chất xơ
▪️to be harmful to… = to be detrimental to…: có hại cho…
▪️to have a negative effect on… = to have an adverse impact on…: có ảnh hưởng tiêu cực lên…
▪️to spend time playing sports = to spend time taking part in outdoor activities = to spend time participating in physical activities: dành thời gian chơi thể thao/tham gia các hoạt động thể chất
▪️to watch TV and play video games = to engage in screen-time activities: chơi các hoạt động mang tính chất màn hình (thụ động)
▪️to be inactive = to lead a sedentary lifestyle: có 1 lối sống thụ động
▪️to be more likely to suffer from various health problems = to have a higher risk of serious illnesses and health issues: có nguy cơ cao mắc các vấn đề về sức khỏe
▪️to be more likely to become obese = to be at an increased risk of becoming obese: có nguy cơ cao bị béo phì
▪️to improve the level of health education = to raise people’s awareness of the importance of health protection: cải thiện giáo dục về lĩnh vực sức khỏe
▪️to try to … = to make every possible effort to…: nỗ lực làm gì
▪️to choose healthier foods = to make healthier food choices: lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn
▪️to exercise regularly/every day = to take regular/daily exercise: tập thể dục hàng ngày/thường xuyên
▪️to spend more time cooking at home = to spend more time preparing meals at home: dành nhiều thời gian hơn nấu ăn tại nhà
▪️to keep fit = to stay healthy = to keep in shape: giữ cơ thể khỏe mạnh, cân đối
▪️to go to the gym = to go to fitness clubs: đi tới phòng gym/câu lạc bộ sức khỏe
▪️to increase the number of sports facilities = to provide more sports centres or health clubs = to increase the provision of sports amenities: tăng số lượng các cơ sở thể thao
▪️to provide … with basic knowledge about … = … is equipped with basic knowledge about …: cung cấp cho ai kiến thức cơ bản về …/ ai đó được trang bị kiến thức cơ bản về …
https://ielts-nguyenhuyen.com/paraphrasing-chu-de-health/
Chúc page mình học tốt nhé ❤️
#ieltsnguyenhuyen
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過27萬的網紅Lindie Botes,也在其Youtube影片中提到,Hi friends! It is time to say no to some things! I'm in a new phase in my life where I'm rethinking a lot of my life choices and taking things a littl...
「negative lifestyle choices」的推薦目錄:
- 關於negative lifestyle choices 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文
- 關於negative lifestyle choices 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳解答
- 關於negative lifestyle choices 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文
- 關於negative lifestyle choices 在 Lindie Botes Youtube 的最讚貼文
- 關於negative lifestyle choices 在 BBC Bitesize Key Stage 3 Learning for Life and Work - YouTube 的評價
negative lifestyle choices 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳解答
PARAPHRASING chủ đề HEALTH
▪️a low-fiber diet = a diet low in fiber: một chế độ ăn ít chất xơ
▪️to contain a lot of fat = to be incredibly high in fat = to be rich in fat: chứa nhiều chất béo
▪️to have a balanced diet = to have a healthy diet: có 1 chế độ ăn cân bằng/ lành mạnh
▪️to have an imbalanced diet = to have an unhealthy diet: có 1 chế độ ăn không cân bằng/lành mạnh
▪️eating too much fast food = excessive consumption of fast food: tiêu thụ quá nhiều thức ăn nhanh
▪️to be harmful to... = to be detrimental to...: có hại cho...
▪️to have a negative effect on... = to have an adverse impact on...: có ảnh hưởng tiêu cực lên...
▪️to spend time playing sports = to spend time taking part in outdoor activities = to spend time participating in physical activities: dành thời gian chơi thể thao/tham gia các hoạt động thể chất
▪️to watch TV and play video games = to engage in screen-time activities: chơi các hoạt động mang tính chất màn hình (thụ động)
▪️to be inactive = to lead a sedentary lifestyle: có 1 lối sống thụ động
▪️to be more likely to suffer from various health problems = to have a higher risk of serious illnesses and health issues: có nguy cơ cao mắc các vấn đề về sức khỏe
▪️to be more likely to become obese = to be at an increased risk of becoming obese: có nguy cơ cao bị béo phì
▪️to improve the level of health education = to raise people's awareness of the importance of health protection: cải thiện giáo dục về lĩnh vực sức khỏe
▪️to try to ... = to make every possible effort to...: nỗ lực làm gì
▪️to choose healthier foods = to make healthier food choices: lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn
▪️to exercise regularly/every day = to take regular/daily exercise: tập thể dục hàng ngày/thường xuyên
▪️to spend more time cooking at home = to spend more time preparing meals at home: dành nhiều thời gian hơn nấu ăn tại nhà
▪️to keep fit = to stay healthy = to keep in shape: giữ cơ thể khỏe mạnh, cân đối
▪️to go to the gym = to go to fitness clubs: đi tới phòng gym/câu lạc bộ sức khỏe
▪️to increase the number of sports facilities = to provide more sports centres or health clubs = to increase the provision of sports amenities: tăng số lượng các cơ sở thể thao
▪️to provide ... with basic knowledge about ... = ... is equipped with basic knowledge about ...: cung cấp cho ai kiến thức cơ bản về .../ ai đó được trang bị kiến thức cơ bản về ...
https://ielts-nguyenhuyen.com/paraphrasing-chu-de-health/
#ieltsnguyenhuyen
-----------------------------------
Khóa học hiện có:
📊Khóa Writing: http://bit.ly/39F5icP
📻Khóa Listening: http://bit.ly/2v9MbbT
📗Khóa Reading: http://bit.ly/3aGL6r3
📣Khóa Speaking: http://bit.ly/2U6FfF9
📝Khóa Vocab: http://bit.ly/336nmtW
📑Khóa Grammar: http://bit.ly/38G2Z89
📘Ebook Ý tưởng: http://bit.ly/3cLDWUi
🏆Điểm học viên: http://bit.ly/2ZdulyS
📩Tư vấn: xin #inbox page để được tư vấn chi tiết.
☎️093.663.5052
negative lifestyle choices 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文
PARAPHRASING - CHỦ ĐỀ HEALTH
🔹to have a balanced diet = to have a healthy diet = to eat healthily: có 1 chế độ ăn lành mạnh
🔹to have an imbalanced diet = to have an unhealthy diet = to eat unhealthily: có 1 chế độ ăn không lành mạnh
🔹eating too much fast food = excessive consumption of fast food: tiêu thụ quá nhiều thức ăn nhanh
🔹to contain a lot of fat = to be incredibly high in fat = to be rich in fat: chứa nhiều chất béo
🔹to be harmful to… = to be detrimental to…: có hại cho…
🔹to have a negative effect on… = to have an adverse impact on…: có ảnh hưởng tiêu cực lên…
🔹to spend time playing sports = to spend time taking part in outdoor activities = to spend time participating in physical activities: dành thời gian chơi thể thao/tham gia các hoạt động thể chất
🔹to watch TV and play video games = to engage in screen-time activities: chơi các hoạt động mang tính chất màn hình (thụ động)
🔹to be inactive = to lead a sedentary lifestyle: có 1 lối sống thụ động
🔹to be more likely to suffer from various health problems = to have a higher risk of serious illnesses and health issues: có nguy cơ cao mắc các vấn đề về sức khỏe
🔹to be more likely to become obese = to be at an increased risk of becoming obese: có nguy cơ cao bị béo phì
🔹to improve the level of health education = to raise people’s awareness of the importance of health protection: cải thiện giáo dục về lĩnh vực sức khỏe
🔹to try to … = to make every possible effort to…: nỗ lực làm gì
🔹to choose healthier foods = to make healthier food choices: lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn
🔹to exercise regularly/every day = to take regular/daily exercise: tập thể dục hàng ngày/thường xuyên
🔹to spend more time cooking at home = to spend more time preparing meals at home: dành nhiều thời gian hơn nấu ăn tại nhà
🔹to keep fit = to stay healthy = to keep in shape: giữ cơ thể khỏe mạnh, cân đối
🔹to go to the gym = to go to fitness clubs: đi tới phòng gym/câu lạc bộ sức khỏe
🔹to increase the number of sports facilities = to provide more sports centres or health clubs = to increase the provision of sports amenities: tăng số lượng các cơ sở thể thao
🔹to provide … with basic knowledge about … = … is equipped with basic knowledge about …: cung cấp cho ai kiến thức cơ bản về …/ ai đó được trang bị kiến thức cơ bản về …
https://ielts-nguyenhuyen.com/paraphrasing-chu-de-health/
#ieltsnguyenhuyen
-----------------------------------
Khóa học hiện có:
📊Khóa Writing: http://bit.ly/39F5icP
📻Khóa Listening: http://bit.ly/2v9MbbT
📗Khóa Reading: http://bit.ly/3aGL6r3
📣Khóa Speaking: http://bit.ly/2U6FfF9
📝Khóa Vocab: http://bit.ly/336nmtW
📑Khóa Grammar: http://bit.ly/38G2Z89
📘Ebook Ý tưởng: http://bit.ly/3cLDWUi
🏆Điểm học viên: http://bit.ly/2ZdulyS
📩Tư vấn: xin #inbox page để được tư vấn chi tiết.
☎️093.663.5052
negative lifestyle choices 在 Lindie Botes Youtube 的最讚貼文
Hi friends! It is time to say no to some things! I'm in a new phase in my life where I'm rethinking a lot of my life choices and taking things a little slower. I hope this video resonates with some of you guys! Remember to take time to care for yourselves. Love you guys!
———
?SOCIALS
Insta → https://www.instagram.com/lindiebotes/
Website & resources → http://lindiebotes.com/
Twitter → https://twitter.com/lindiebee
FB → https://www.facebook.com/lindiebotesvideos/
Ko-fi → https://ko-fi.com/lindiebotes#
✨GOODIES
$10 free italki credits (after first lesson) → https://go.italki.com/LindieBotes
10% off Du Chinese (my favorite app!) enter LINDIE10 at checkout → https://www.duchinese.net/
All discounts → http://lindiebotes.com/discounts
All language resources → https://lindiebotes.com/language-resources/
Merch → https://society6.com/lindiebotes
?ABOUT
Welcome to my channel! My name is Lindie and I share my love for languages through my polyglot progress and language learning tips here. South African by birth, I spent most of my life in France, Pakistan, the UAE and Japan. Now I work as a UI/UX designer in Singapore. I'm a Christian and strive to shine God’s light in all I do. May this channel inspire you to reach your language goals!
New here? Best videos → https://www.youtube.com/playlist?list=PLRCVN94KILKXGx45JKaVBSpPkrpXhrhRe
FAQ → https://lindiebotes.com/faq/
?BOOKS I USE
Practical Chinese Grammar → https://geni.us/PracticalChineseGram
Japanese for Busy People on Amazon → https://geni.us/JapaneseForBusy1
Advanced Japanese for Busy People → https://geni.us/JapaneseForBusy3
Korean Grammar in Use Intermediate → https://geni.us/KoreanGrammarUse
Korean TOPIK exam prep → https://geni.us/TOPIK2prep
Short Stories in Spanish → https://geni.us/spanishshortstories
?EQUIPMENT
Camera → https://geni.us/CanonPowerShotG7
Mic → https://geni.us/RodeSmartLavMicr
Tripod → https://geni.us/ManfrottoTravel
———
Some links are affiliate links, and a percentage goes towards supporting my channel.
Collabs & partnerships: hello@lindiebotes.com
negative lifestyle choices 在 BBC Bitesize Key Stage 3 Learning for Life and Work - YouTube 的推薦與評價
A key way to avoid unhealthy lifestyle choices is to understand what different substances do to your body.This is part of the Learning for ... ... <看更多>