THỬ SỨC VỚI 1 ĐỀ SPEAKING PART 2 TRONG QUÝ 2/2021 (THÁNG 5-8)
Không có gì bất ngờ lắm khi một đề Speaking part 2 trong cuốn “Câu hỏi & Bài mẫu IELTS Speaking theo chủ đề” lại xuất hiện trong bộ đề dự đoán quý 2.
Mời các bạn cùng tham khảo nhé.
>> Bộ đề Speaking quý 2 này (đang tiếp tục update nhé): https://drive.google.com/file/d/19kJSfkh_gIAXj6tJcg9GWr3rvsii1Id8/view?usp=sharing
————————————————
Describe an interesting old person.
You should say:
* Who the person is
* Where you met him/ her
* What characteristics of his you most like
* Why you think this person is interesting
CÂU TRẢ LỜI MẪU
The old person I admire most is my grandfather. To me, he is a hero, an ideal father, a benevolent person and a man of his honour.
My grandfather is in his 70s but he has a youthful appearance with a well-built body and fair skin. He is still as fit as a fiddle because he is strong enough to support some household chores when my parents go out for work and to cultivate a spacious garden.
We live in an extended family and he is still the head of our family. Though he can’t manage all aspects of our family, he is still the decision-maker because of his rich life experience and our respect for him. Besides, I could say that he was a successful father as all of his children, I mean my father, my aunt and uncle, have become professionals or businessmen thanks to the good educational environment my grandfather gave them at school and at home. Last but not least, people call him a benevolent person because he is always willing to give others in our locality a hand when they need it.
For the reason why I think he is an interesting old man, there are two main explanations. Firstly, he has a good sense of humour. His funny and amusing stories always turn him into the life and soul of the party. I love the moments of all members gathering in the living room on the weekend, listening to his historical memories and laughing. Secondly, he is a person of his word. This means he would not talk much but when he does it carries unparalleled weights. All in all, I always look up to him and want to have him beside me forever.
TỪ VỰNG
* hero /ˈhɪə.rəʊ/ (noun): anh hùng
* benevolent /bəˈnev.əl.ənt/ (adj): nhân từ
* in his 70s (prepositional phrase): trong những năm 70 tuổi
* well-built body (noun phrase): thân hình cường tráng
* as fit as a fiddle /ˈfɪd.əl/ (idiom): khỏe mạnh
* cultivate something /ˈkʌl.tɪ.veɪt/ (verb): trồng trọt
* extended family (noun phrase): gia đình lớn
* decision maker (compound noun): người quyết định
* give others a hand (idiom): giúp đỡ người khác
* a good sense of humour /ˈhjuː.mər/ (noun phrase): có khiếu hài hước
* the life and soul of the party (noun phrase): tâm điểm của sự chú ý
* a person of his word (noun phrase): người giữ lời hứa
* unparalleled /ʌnˈpærəleld/ (adj): không có gì bằng
LƯỢC DỊCH
Người lớn tuổi mà tôi ngưỡng mộ nhất là ông tôi, đối với tôi ông là người hùng, người cha lý tưởng, người nhân từ, người đàn ông của niềm tự hào.
Ông nội tôi đang ở độ tuổi 70, nhưng ông có ngoại hình trẻ, thân hình cường tráng và làn da trắng. Ông vẫn đủ khỏe mạnh để hỗ trợ một số việc nhà và trồng trọt trong khu vườn lớn khi bố mẹ tôi đi ra ngoài.
Chúng tôi sống trong gia đình lớn và ông vẫn là trụ cột gia đình. Mặc dù ông không thể quản lý tất cả mọi việc trong nhà, nhưng ông vẫn là người quyết định bởi kinh nghiệm sống của ông và sự tôn trọng mà chúng tôi dành cho ông. Bên cạnh đó tôi có thể nói rằng ông là người cha thành công, bởi vì tất cả những người con của ông, ý tôi là bố tôi, cô, và chú tôi có nghề nghiệp và sự nghiệp kinh doanh là nhờ vào môi trường giáo dục tốt mà ông nội tôi đã mang lại ở trường và ở nhà. Cuối cùng, mọi người gọi ông là người đàn ông nhân từ vì ông luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người khi họ cần.
Còn lý do vì sao tôi lại nghĩ ông là người thú vị. Có 2 lời giải thích. Thứ nhất ông rất có khiếu hài hước. Những câu chuyện hài hước của ông luôn biến ông trở thành tâm điểm của sự chú ý. Tôi thích khoảnh khắc khi tất cả thành viên trong gia đình tụ họp trong phòng khách vào cuối tuần, nghe những câu chuyện lịch sử của ông và cười. Thứ 2, ông là người giữ lời hứa. Ông không bao giờ nói nhiều mà khi ông đã hứa thì lời hứa đó sẽ mang một sức nặng không gì bằng được. Nhìn chung, tôi rất ngưỡng mộ ông và muốn có ông bên tôi mãi mãi.
同時也有5部Youtube影片,追蹤數超過0的網紅ezManager,也在其Youtube影片中提到,別人稱讚你的時候,你常常覺得很羞愧嗎?害怕停下來,總覺得不做什麼,就會被大家給遺忘嗎?面對成就,卻總是覺得自己僅是僥倖嗎?國外研究顯示,70%的人曾有冒牌者症候群(Imposter Syndrome)在工作職場上相當普遍,不只是員工,甚至是一級高管、企業家都受此困擾。在一項研究中,冒牌者症候群(Im...
「last verb」的推薦目錄:
- 關於last verb 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最讚貼文
- 關於last verb 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的精選貼文
- 關於last verb 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳貼文
- 關於last verb 在 ezManager Youtube 的最讚貼文
- 關於last verb 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳解答
- 關於last verb 在 Co.慶応 Youtube 的精選貼文
- 關於last verb 在 Verb Master - Have the last WORD 最終發言Have the last SAY... 的評價
- 關於last verb 在 Verb Tenses Chart with Useful Rules & Examples - YouTube 的評價
- 關於last verb 在 PR_LAST_VERB_EXECUTION_... 的評價
last verb 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的精選貼文
CÂU HỎI & BÀI MẪU IELTS SPEAKING PART 1 2 3- TOPIC HAPPINESS
👉👉👉 Đọc chi tiết tại đây: https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/speaking-topic-happiness.html
👉👉👉 Đọc mua sách tại đây: https://ielts-thanhloan.com/san-pham/ebook-luyen-ielts-speaking
--------------
IELTS SPEAKING PART 2
Describe a special day that made you happy
You should say:
When it was
Who you were with
What you did
And explain why it made you happy
I would like to describe a day off last week that I had a real blast with my friends.
You know, I’m up to my ears in work weekdays, and sometimes I try to get the right work-life balance and be on an intimate term with my friends. So, last week, when we had a national holiday, a day off work, I decided to hang out with my friends and have a picnic at Ecopark – a green park on the outskirts of Hanoi.
We planned this picnic in advance, and each member was supposed to prepare some snacks, drinks, tents, or umbrellas. I still remember vividly that it was a glorious morning and the birds were chirping merrily in the trees. We reached the picnic spot within an one-hour drive and enjoyed the remaining day there.
The special thing in this picnic was that my friends and I were all accompanied by our partner and a kid. So, while the kids played together, we sipped a cup of coffee and spent the whole day in idle chit-chat. Sometimes I was reminded of unforgettable memories in the past and laughed happily. And you can guess, we had a BBQ right in the park, under the shadow of many big trees, which was an experience that I had never had before. With a nice and cozy atmosphere, snacks and drinks all seemed to be tastier.
Spending time with friends like this is a great way to recharge my batteries after busy days as well as to have fun. That’s why I really yearn for more picnics or hangouts.
VOCABULARY
- get the right work-life balance /ˌwɜːk.laɪf ˈbæl.əns/ (verb phr.): lấy lại sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống
- on the outskirts of somewhere /ˈaʊt.skɜːts/ (phrase): ở vùng ngoại ô của nơi nào
- glorious /ˈɡlɔː.ri.əs/ (adj): rất đẹp
- chirp merrily /tʃɜːp/ /ˈmer.əl.i/ (verb): hót líu lo
- reach the picnic spot (verb phr.): đến địa điểm dã ngoại
- accompany by somebody /əˈkʌm.pə.ni/ (verb): đi cùng ai
- remind somebody of something (verb): nhắc nhở ai về điều gì
- yearn for something /jɜːn/ (verb): khao khát cái gì
- hangout /ˈhæŋ.aʊt/ (noun): buổi đi chơi
TẠM DỊCH
Tôi muốn mô tả về một ngày nghỉ tuần trước mà tôi đã thực sự rất vui cùng với bạn bè của mình.
Bạn biết đấy, tôi luôn bận rộn với công việc của mình vào các ngày trong tuần và đôi khi tôi cố gắng lấy lại sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống, và giữ mối quan hệ thân mật với bạn bè của mình. Vì vậy, tuần trước, khi chúng tôi được nghỉ lễ quốc khánh, tôi quyết định cùng bạn bè đi chơi và dã ngoại tại Ecopark - một công viên xanh ở ngoại thành Hà Nội.
Chúng tôi đã lên kế hoạch cho chuyến dã ngoại này từ trước, mỗi thành viên phải chuẩn bị một số đồ ăn nhẹ, đồ uống, lều hoặc ô. Tôi vẫn còn nhớ rất rõ đó là một buổi sáng rất đẹp và những chú chim đang ríu rít vui vẻ trên cây. Chúng tôi đến điểm dã ngoại trong một giờ lái xe và tận hưởng ngày còn lại ở đó.
Điều đặc biệt trong buổi dã ngoại này là tôi và bạn bè đều được đi cùng với chồng và con cái. Vì vậy, trong khi bọn trẻ chơi với nhau, chúng tôi nhâm nhi một tách cà phê và dành cả ngày để chém gió. Đôi khi tôi được nhắc về những kỷ niệm khó quên trong quá khứ và cười một cách vui vẻ. Và bạn có thể đoán ra, chúng tôi đã tổ chức một buổi tiệc nướng BBQ ngay trong công viên, dưới bóng nhiều cây lớn, đó là một trải nghiệm mà tôi chưa từng có. Với một bầu không khí đẹp và ấm cúng như vậy thì đồ ăn và đồ uống dường như trở nên ngon hơn rất nhiều.
Dành thời gian với bạn bè như thế này là một cách tuyệt vời để nạp lại năng lượng sau những ngày bận rộn cũng như để tận hưởng niềm vui. Đó là lý do tại sao tôi thực sự khao khát có nhiều buổi dã ngoại hoặc đi chơi nhiều hơn như vậy.
-------------------------
SẢN PHẨM GIÁO DỤC CỦA IELTS THANH LOAN:
Khoá học Online linh hoạt thời gian, học phí thấp, có chữa bài 1-1: https://online.ielts-thanhloan.com/
Sách IELTS tự biên soạn: https://ielts-thanhloan.com/danh-muc/sach-ielts-thanh-loan-viet
Dịch vụ chữa bài IELTS Writing cho những bạn luyện đề trước khi thi: https://ielts-thanhloan.com/chua-bai-ielts-writing
last verb 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳貼文
12 CẤU TRÚC CÂU CỰC HAY NÊN NHỚ NÀY!
1. to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến...)
The buyer is very interested with our offer.
2. to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc thời gian làm gì)
I don’t want you to waste time playing video games.
The company wasted a lot of money on setting up a new location.
3. To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
She spent a lot of time hanging out in shopping malls.
Our family has spent a lot of money on fixing that roof.
4. to give up + V-ing/ N (từ bỏ làm gì/ cái gì...)
My dad gave up smoking years ago.
5. would like/ want/wish + to do something (muốn làm gì...)
I would like to go to a fancy restaurant.
I want to have some warm milk for breakfast.
I wish to earn more money this year.
6. have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm)
I have a lot of homework to do today.
7. It + be + something/ someone + that/ who (chính...mà...)
It is this hospital that I was born in.
It is Minh who used to be my math teacher.
8. Had better + V(infinitive) (nên làm gì....)
She had better go back to college.
9. avoid + N/V-ing (tránh ai hay việc gì)
You can’t avoid responsibilities at work.
I know that you’re mad, but you can’t avoid your mom forever.
10. It’s + too + adj + to + V-infinitive (quá … để làm gì)
It’s too hot to go out today, let’s stay inside.
11. Take place = happen = occur (xảy ra)
The match took place at My Dinh Stadium last week.
12. to be excited about (thích thú)
I was extremely excited about going to Japan for the first time.
-> Xem thêm cấu trúc câu hay nữa ở đây: https://bit.ly/2WxsK7E
-----
Chuỗi IELTS Tips chia sẻ học IELTS toàn diện 4 kỹ năng được thực hiện song song để cùng đồng hành với Vnexpress trong sứ mệnh "Phổ cập IELTS cho người Việt" trong năm 2021 này! Cả nhà nhớ follow để thêm kiến thức và học cùng chuyên gia nha!
#IELTSFighter_Vnexpress
#IELTSTips_with_IELTSFighter_Vnexpress
last verb 在 ezManager Youtube 的最讚貼文
別人稱讚你的時候,你常常覺得很羞愧嗎?害怕停下來,總覺得不做什麼,就會被大家給遺忘嗎?面對成就,卻總是覺得自己僅是僥倖嗎?國外研究顯示,70%的人曾有冒牌者症候群(Imposter Syndrome)在工作職場上相當普遍,不只是員工,甚至是一級高管、企業家都受此困擾。在一項研究中,冒牌者症候群(Imposter Syndrome)被認為是全球高階主管最常擔心的事情,60% 的高管表示這個問題對他們的自信與領導能力產生負面影響,甚至有九成的女性主管都受此情結所苦。
★冒牌者症候群測試量表 (EN英文網頁) https://testyourself.psychtests.com/testid/3803
也歡迎您到FB私密社團 分享你的量表分數!
★ 優惠方案:
1.工作必備【向上管理情境溝通術】線上課程
2.ezManager五種超值方案:現在就幫自己加分,讓你Level Up!
以上詳見 MixerBox報名 bit.ly/3xFWX4M
★ 本集分點章節:
(00:00:45) 感謝康r 家柔 Sandy Felix 參加ezManager超值贊助方案
(00:01:00) 語速問題回答
(00:01:25) 本集開始,你有這幾點冒牌者症候群嗎?
(00:02:16) 什麼是冒牌者症候群?Imposter Syndrome
(00:04:23) 讀書會:每個人偶爾都有冒牌者症候群
(00:10:05) 未來延續四大主題
(00:10:57) 一分鐘商業英文: Struggle
#國外商管類 讀書會,Great Managers are made, not born.
管理職人、熱愛學習的夥伴們,用一杯茶的時間,減少眼力腦力轉換成本,內化成你的獨門攻略。
★ 本集導讀書籍:《the making of a manager: what to do when everyone looks to you》(暫譯:優秀管理者的後天養成之路) 亞馬遜去年最佳商業書第一名、華爾街日報暢銷書。原文書 9折購 https://lihi1.cc/dnwIH
作者:Facebook 產品設計副總 Julie Zhuo 的十年管理心法。
★ 本集重點摘錄:
冒牌者症候群(Imposter Syndrome亦稱冒名頂替現象、冒名頂替綜合症、騙子症候群)是心理學家在 1970 年代創造的術語。會影響從運動員和科學家到辦公室工作人員的每個人,患此症狀的人即使有充足外部證據證明他們的能力,仍然深信自己「不配」、甚至覺得自己是個騙子、很怕被拆穿。此症狀在出色的女性當中特別普遍。一直到最近幾年才被正式承認,但還不被列入正式疾病,是疾病的前身,冒名頂替綜合症是一種普遍現象,在大多數人的一生中至少會影響一次。如果嚴重的話,尋求心理諮商會有幫助。
為什麼冒牌者症候群 對管理者的打擊如此之大?
有兩個 原因。
1.首先是你經常被尋找答案。
2. 你經常被放到 你以前沒有做過的事情的位置。
根據專家Valerie Young 博士的個人研究,發現了冒牌者情節的幾種典型的“能力類型”
1.完美主義者
2. 女超人/男超人:經常會強迫自己超負荷的工作
3. 天生的天才
4. Soloist獨奏者
5. 專家
★ 本集補充資料
:: 冒牌者症候群:面對肯定、讚賞與幸福,為什麼總是覺得「我不配」?https://shoppingfun.co/2ry7o (博客來)
:: 為什麼我無法坦率地擁抱成功? — 冒牌者症候群 https://reurl.cc/dG644D
(by Jasmine Lin)
★ 一分鐘商業英文 Struggle (by Zach)
"Struggle" is both used as a noun and as a verb.
當名詞時As a noun, struggle means= a very difficult thing
ex:
Making updates to the software was a big struggle for the company. They could only release one update every 3 months, which was not fast enough to keep up with the market.
當動詞時 as a verb, we usually say, “struggled to do something” or “struggled with something”__(had trouble to do something)
The company struggled to provide timely updates to its software. They could only release one update every 3 months, which was not fast enough to keep up with the market.
The new intern struggled with time management. He was late to every meeting last month.
=====================
Music C.C. by Chester Bea Arthur -Folk Physics / Free Sound Effects lihi1.cc/QIOep
@同步更新至
Spotify|Google podcast|Firstory|KKbox|SoundOn|Pressplay| Youtube |TuneIn|MixerBox (MB3)|Himalaya|CastBox |好好聽FM...(共30台)
@節目鼓勵與反饋請到Apple Podcast 給五顆星留言& 免費追蹤(按最右上角)
:: 如果您喜歡,請贊助鼓勵我們繼續製作節目💰 https://lihi1.cc/s1mES (50秒影片教學, lihi1.cc/N8vYt )
@活動: 一日之星|報名當來賓|Podcaster聯盟接案推廣計畫 https://lihi1.cc/C3EEF
@想開始做自己的podcast嗎?歡迎使用 Firstory 的邀請碼W-B23W9K可得小額啟動基金
★ 節目私訊區:https://lihi1.cc/tZCUD
@你已有你個人的優勢識別答案,或想要有一個公司以外的交流成長小組、經驗轉換&彼此支持嗎? 免費加入 讀書會群組
:: IG:www.instagram.com/ezmanagergo
:: FB私密社團: https://lihi1.cc/NOlrM
:: 上Youtube搜尋「怎麼給星評分」一分鐘教學影片,或點這 https://lihi1.cc/N8vYt (分享給你沒在聽podcast的親友)
:: ezManager五種超值方案2分鐘說明影片 lihi1.com/p6101 :現在就幫自己加分,讓你Level Up! 職涯更勝利
黃金職人領導力|VIP職人超越力|伯爵經理人通行證|專屬1對1職場問題線上諮詢|職涯成長新星
📚 一對一線上諮詢六大主題:
1. 好履歷健檢|2. 團隊管理類
3. 向上管理類|4. 抗壓管理類
5. 溝通技巧類|6. podcast新手入門諮詢
@合作接洽 ezmanagerGo@gmail.com (不分大小寫)
last verb 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳解答
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - PAST SIMPLE - CÔNG THỨC - VÍ DỤ - BÀI TẬP
? Link tham khảo thêm: https://bit.ly/3kDfNDo
? Xem trọn bộ khóa học: http://bit.ly/bogrammarforielts
Thì quá khứ đơn (Past simple) là một thì cực quan trọng trong tiếng Anh và sử dụng phổ biến trong IELTS nên các bạn cần nắm rõ nhé.
Công thức Thì quá khứ đơn (Past simple)
Khẳng định: S + verb + -ed
Ví dụ 1: She baked some cake.
Ví dụ 2: I went to sleep at 11p.m last night. (Tôi đi ngủ 11 tối qua)
Phủ định: S + did not + verb
Ví dụ 1: He didn’t go out with friends.
Ví dụ 2: He didn’t play football last Sunday. (Anh ấy đã không chơi bóng đá vào chủ nhật tuần trước.)
Nghi vấn
(Câu hỏi Yes/ No) Did + S + verb?
Ví dụ: Did you eat out yesterday?
(Từ để hỏi) + did + S + verb?
Ví dụ: Where did you buy this hat?
Các bạn cùng học với cô nha!
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
? Khóa học IELTS Writing - Speaking online: http://bit.ly/2FqbOGs
? Chuỗi bài học ngữ pháp chuyên sâu: https://bit.ly/39lov2m
? IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - The leading IELTS Training Center in Vietnam
Branch 1: 254 Hoang Van Thai, Thanh Xuan, HN; Tel: 0462 956 422
Branch 2: 44 Tran Quoc Hoan, Cau Giay, HN; Tel: 0466 862 804
Branch 3: 410 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội; Tel: 0466 868 815
Branch 4: 350, 3/2 Street, 10 District, HCM; Tel: 0866 57 57 29
Branch 5: 94 Cộng Hòa, Tân Bình, HCM; Tel: 02866538585
Branch 6: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh, HCM; Tel: 028 6660 4006
Branch 7: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng; Tel: 0236 357 2009
Branch 8: L39.6 khu dân cư Cityland - Phan Văn Trị - Q.Gò Vấp - TPHCM. SĐT: 028 22295577
Branch 9: 376 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội. SĐT: 02466619628
Branch 10: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc - Hà Đông - Hà Nội. SĐT 02466619625
Branch 11: A11 Bà Hom, Phường 13, Quận 6, HCM. SĐT: 028 2244 2323
Branch 12: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng. SĐT: 0236 629 57 57
Branch 13: 44 Nguyễn Hoàng, (gần bx Mỹ Đình), HN. SĐT 02466593161
Cơ sở 14: 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức. SĐT: 02822 423 344
Cơ sở 15: 129 Nguyễn Thị Thập, quận 7, HCM
SĐT: 028 22492233
Cơ sở 16: 428 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 0225 629 1888
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: https://ielts-fighter.com/
?Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
?Hotline: 0903 411 666
#thì_quá_khứ_đơn #ielts_fighter_grammar #grammar_for_ielts
last verb 在 Co.慶応 Youtube 的精選貼文
2014年11月29日(土)のCo.慶応Live&オフ会2014で
ラップした英語ラップです♪
この部分はノーカット版でお届けいたします♪
楽しかった♪
■Co.慶応のチャンネル登録はこちら↓
http://www.youtube.com/subscription_center?add_user=ryumc92
■The英語ラップ〜バイリンガールさんver.〜はこちら↓
http://youtu.be/bLj9LfVxLo0
■バイリンガールのちかさんのチャンネルはこちら↓
https://www.youtube.com/channel/UCPlreGCqby4Qg9Vuem5scpw
■オススメお勉強ラップはこちら↓
http://www.youtube.com/playlist?list=PLGGiNF4ojvepiLQbtp6VvBpP2w_JuGW5F
-------------------------------------------------------------------------
■ツイッター↓
https://twitter.com/co_keio
■フェイスブック↓
https://facebook.com/cokeio
■ホームページ↓
http://cokeio.jimdo.com/
-------------------------------------------------------------------------
●英語ラップ 作詞:Co.慶応&バイリンガール
作曲:道場 秀三郎
イラスト:taiko
※使用素材や出演に関しては同意を全て得て動画を作成しております。
(同意不要なものを含む)
-------------------------------------------------------------------------
【The英語ラップ☆基本五文型Ver. SV〜SVOC】
(歌詞)
〜サビ〜
SV[第一文型] SVC[第二文型] SVO[第三文型]
SVOO[第四文型] SVOC[第五文型]
英語の「5」! you said what? 文型さ♪
〜第一文型〜
第1文型SとV まずゲストに
初テストしちゃおうかな!?調査さ!
(bring it on!)
Sは何か知ってる?どーかな?
それはSubject[主語]なはずです。
おぉ、そうだな!right!正解!
(See)VはVerb[動詞]から成る
第2文型you know? let me see(≧∇≦)
〜第二文型〜
第2文型、SVC
(いや、Cとか増えてわかんないしー)
Cは補語、つまり名詞や形容詞
(あっ!ってことは!)シー!
(何で!?)SがC へ向かい
お手伝いですかい?
文頭までエスコートしちゃうからもちろんS=C
〜サビ〜
〜第三文型〜
第3文型SVO「~を」にあたるのが「O」
英語ならObject 日本語は目的語
僕的の訳し方メモってみよう!
即適用だとGreat!guess what!?
(I Don't know! 無理!苦痛!)
No 「SはOをVする」
〜第四文型〜
第4文型 SVOO 目的語がTWO!2個程!
ポイント言う一言! 順番は「人+物」
(逆だとダメ!?)
まぁ目的語の中に "あれ"を明示し
とけばオッケー!前置詞!!
〜サビ〜
〜第五文型〜
第5文型 SVOC 大丈夫!?
(えっ!まだやるの?)
諦めるのはどうかしてる!おかしい!ファイトだし!
(You are making me tired.もう帰りたいなぁ)
ちょっ待ち!特徴暗記してちょうだいな O=C(おーはしー)
〜サビ〜
-------------------------------------------------------------------------
But last of all ,"Thank all of you" for watching this video.
Keep enjoying Studying Rap!!
last verb 在 Verb Master - Have the last WORD 最終發言Have the last SAY... 的推薦與評價
Have the last WORD 最終發言Have the last SAY 有最後決定權Have the last LAUGH 最後贏家- 動詞達人活用簡單字Level 002d Have. ... <看更多>