【一連七集,第五】哈佛知識分享: Trade-offs 如何「取捨」?
你要取得更多,就要捨棄更多。「取捨」is tough, but you have to do it!
股神巴菲特 Warren Buffett 有句名言好影響我:
"The difference between successful people and really successful people is that really successful people say no to almost everything.‘’
成功及非常成功嘅人分別就係非常成功嘅人對絕大部分事情都係 say No.
識我嘅朋友都知道,我經常講:「我乜都唔識、乜都唔買! 我只買幾千萬以下香港嘅街舖。 我唔買樓、唔買工廈、唔買商廈、唔買農地、唔買車位/骨灰龕位、唔買大灣區、英國樓、非洲農地、 火星月球。 全部都唔買,送畀我都唔要。Again … 我只買港幣五六千萬以下香港的街舖仔。 香港有十萬間,買十世我都買唔晒! 呢世我只想買一千間。」
哈佛大學教授 Michael Porter 亦講過: “Strategy is making trade-offs in competing. The essence of strategy is choosing what not to do."
策略就係要以「取捨」去競爭。 策略嘅精髓就係要知道唔做乜!
上一集講過,何謂一個好嘅策略 Good Strategy? 教授 Michael Porter 話要經得起五個 Tests:
A distinctive value proposition 獨特的價值主張
A tailored value chain 度身訂造的企業價值鏈
Trade-offs different from rivals 同競爭對手不同的「取捨」
Fit across value chain 成條企業價值鏈的活動要配合
Continuity over time 持續性、持續性,不能一時一樣
今集同你講第(3) Trade-offs different from rivals 要贏,就要有同競爭對手不同的「取捨」。
What are trade-offs?
"Trade-offs are the strategic equivalent of a fork in the road. If you take one path, you cannot simultaneously take the other." by Michael Porter
「取捨就好似去咗一個交叉路口咁, 你只可以二選其一,唔可以兩條路都行晒。」
做生意,唔係多啲,就好啲。 多啲產品、 多啲服務、多啲客戶, 唔代表你就係好啲。 因為你營業額可能多咗三成, 但利潤反而可能無咗一半。 咁我就情願營業額細啲,利潤多一倍好過。 記住一開始嘅時候我話 Michael Porter 講過:
"Competition is not about being the BEST, not about MARKET SHARE. Competition is about being UNIQUE, about earning PROFITS" by Michael Porter
競爭唔係要做到最好,最大嘅市佔率。競爭係要做到最獨特,同埋賺到錢,長遠地賺錢。
幾年前我講過,香港週街都係髮廊,但點解有間特別唔同?
video …
QB House (Quick Barber) 就係做咗好多「取捨」 trade-offs , 好多嘢唔做,但反而吸引咗一班想「快、靚、正」 ,但又唔想求求其其、 污糟邋遢剪個頭髮嘅繁忙上班一族, most likely 男士們、三四五十歲左近。10 minutes, just cut!
QB House 專注培訓、建立系統,令呢班目標顧客群由原本一兩三個月先剪個頭髮,而家一兩三個星期就去剪轉一轉。 剪快咗、剪多咗,就令QB House 同佢嘅髮型師雖然做少咗嘢,但反而收入及利潤上升。This is what I call "trade-offs", LESS IS MORE!
就係因為 QB House 嘅 Trades-offs 同一般髮廊嘅競爭對手唔同,當初首創新嘅經營模式係日本做到最獨特, 亦都解釋咗點解佢1996年由東京一間開始, 短短幾年間就能夠開到全球幾百間分店,2018年仲係東京証交所主板上市, 依家市值近20億港幣。 雖然有好多人想抄佢,QB House 嘅專注,佢 make 嘅 trade-offs 至今依然令佢每年生意額都上升,到今日都保持住係「速剪」行業嘅領導地位。
我成日都話,「當你乜都做,等如你乜都唔做!」 …. 因為你無樣嘢做得好、無樣嘢做得專。When you please everybody, you please nobody. 做生意要「取捨」,唔放手,唔會得到更多。
可能你會覺得 Just-Cut, QB House 都做咗啦。 做髮廊仲可以點變? 根據 Michael Porter,大把方法變。 最緊要就係,唔係人做你做。Your trade-offs have to be different from your rivals, then you have a strategy.
你嘅「取捨」要同你競爭對手唔同,咁你就有好策略。人哋 Just-Cut, 咁你可唔可以 Just Perm 電髮? Just Color 染髮? Just Blow Dry 吹頭?
唉! Just Blow Dry? 美國加州有間咁嘅髮廊 …
佢就好似係 QB House 嘅翻版,但係 No Cuts No Color, Just Blowouts. 齋吹頭! 美金$40,45分鐘時間,班目標顧客群,即係長頭髮嘅二三四五十歲女士們, 就可以 enjoy 喺個輕鬆嘅環境洗下頭、按下頭、吹下頭、飲杯 champagne、聽下音樂、Relax 下,就有個清神爽利嘅頭見人!
因為做得夠專,懂得運用 Michael Porter 所指嘅 trade-offs ,同一般髮廊競爭對手唔同嘅 trade-offs, 好多女士就個個禮拜去幫襯,relax relax 下。2010年由美國加州第一間店開始, 十年間,全美開超過一百間分店, 擁有超過5000個髮型師, 每次美金$40,每個月幫緊20萬個客人吹頭。 淨係吹頭,依家營業額每年超過一億美金。
全球最大嘅傢俬公司,IKEA, 又係另一個Michael Porter 所指 Trade-Offs 嘅典型例子。佢由產品設計 (自己裝嵌)、產品種類 (簡單得來又多幾樣選擇)、 自己推住架車嘅購物模式、至到客戶服務 (間舖頭永遠唔易搵到人幫手,人客自己搞掂,慳番啲成本,換取平啲價錢),到最後排隊畀錢、自己包裝、抬件貨返屋企 …. 如果唔係送貨要額外收費 (無得免費)。IKEA 成條嘅企業價值鏈 value chain 都係同其他一般嘅傢俬公司好唔同,有好唔同嘅 Trade-offs 取捨。
IKEA 嘅「取捨」,就能夠吸引咗一班 “with a thin wallet" 想價錢平,但又想 good design, 唔介意自己辛苦做多啲, 工餘時間,甚至乎自己花成日裝嵌埋嘅顧客。IKEA 明白佢唔會 serve 晒所有人。 我以前係美國讀大學、 或者啱啱出嚟 New York 做嘢,都好鍾意去 IKEA 買嘢,因為平! 而家? 叫我花成日嵌件傢俬,睬你都傻! I was an IKEA Customer, but not anymore! It's OK, you cannot please everybody! 做生意就係個「取捨」! 賺到錢就得啦。
美國最賺錢嘅航空公司 Southwest Airlines 西南航空都係一樣,No first class, No meals, No assigned seats, No baggage transfer, No planes other than Boeing 737s, No International Flight … so on and so forth.
無頭等、無飛機餐、無預設定座位、無行李轉運 、除咗波音737乜嘢客機都無、無國際航線。 仲有好多都比一般其他航空公司無。
但就係因為「冇」, 運動複雜程度及成本下降,Southwest 就可以專注做以下幾樣嘢特別好,就係「平」、「快」、「準時」、員工做得開心自然服務態度更好。其他乜都無, 但未必個個客人都啱!
於是 Southwest 有個好出名嘅 "Pen Pal" 故事,就有位乘客 Mrs. Crabapple, 經常好唔滿意 Southwest Airlines 乜都冇,無頭等、無飛機餐、無預設定座位、無行李轉運等等等等, 經常寫信去 Southwest 投訴,呢個「筆友」"Pen Pal" 個個客戶服務部同事都怕咗佢, 寫完又寫, 回覆左又寫,投訴完又投訴。 直至客戶服務 部嘅同事們都冇計, 叫當時嘅CEO/創辦人 Herb Kelleher 回覆。佢點寫? 真人真事! 60秒內,佢回覆:
“Dear Mrs. Crabapple. We will miss you. Love, Herb." 即係話,請佢走, 唔好再返來!
聽落好似好搞笑,但Michael Porter 話呢個係一個典型嘅 trade-offs 例子,you cannot please everyone. 記住,一開始嘅時候,我講過:
"Strategy is making trade-offs in competing. The essence of strategy is choosing what not to do." by Michael Porter.
策略就係要以「取捨」去競爭。 取捨嘅精髓就係要知道唔做乜!
"When you try to offer something for everybody, you tend to relax the trade-offs that underpin your competitive advantage." by Michael Porter.
當您嘗試做曬所有嘢去服務每一個人,你嘅「取捨」就會減少, 同時亦都會減少你嘅競爭優勢。
善用 Trade-offs 「取捨」去增強自己競爭力嘅機會隨處都係,爭在你願唔願意「放手」,先能夠取得「更多」。
包括我自己在內, 如果我乜嘢地產項目都投資,有賺錢就買, 甚至乎集資錢多地盤都搞埋, 我只係一個三四流嘅地產發展商。 我點同新鴻基/恒基/長實打呢? 但我專注幾千萬以下嘅香港街舖,我就係一個一流嘅商舖基金公司, 全香港人, 包括所有大嘅地產發展商,係街舖買賣都唔會夠我來。 社運/肺炎後,全香港買賣舖無人夠我哋多,呢個係事實!
"Trade-offs are choices that make strategies sustainable because they are not easy to match or to neutralize." by Michael Porter.
「取捨」會令到策略更有持續性,因為競爭對手 好難去複製或抵消你嘅優勢。特別是你嘅 first mover advantage 先行者優勢。
我係香港第一個商舖基金,就永遠都係香港第一個商舖基金。只我哋專注,未來幾十年,我知道係香港嘅街舖,無人會動搖到我哋嘅領導地位。
即是有人入嚟炒,Michael Porter 話新入嚟嘅 「模仿者」好多時都只係做 Straddling 跨騎, 即係好似「一腳踏兩船」咁, 自己本身嘅本業又做,商舖又做,結果兩邊都做唔「專」。
就係因為有自信我先咁講。因為好似今集一開始咁講,根據 Michael Porter 嘅 "Trade-offs different from rivals", 我哋係放棄咗好多嘅嘢,同競爭對手大大唔同,先能夠建立到我哋今日係香港街舖嘅領導地位。 只要我哋專注,我哋嘅基金投資者會賺錢! I know it. 但如果有一日,我開始搞工廈、搞商廈、搞地盤、搞英國樓、搞埋茶餐廳、 補習社 、 酒樓、酒店等, 就係投資者應該攞錢走嘅時候! 乜都做,就開始等如乜都唔做!
你呢? What are your trade-offs? 你的「取捨」同競爭對手有咩唔同呢? 抑或人做你做,人客想要乜,你就俾佢乜呢?
There is no problem with that! 第一集一開始我就話,99%嘅公司都係咁,養家活兒可能好多年都冇問題, 但根據 Michael Porter,你只係停留係第二個 S - Sustaining 持續緊嘅階段。 做好多年,搵到食,但可能仍然冇人識你,無突破。Survive, Sustain, 但要去到第三個 S, Succeed, I mean Super Successful 好似一支箭咁標上去,等如以上 QB House, DryBar, IKEA, Southwest Airlines 咁,你就要有 strategy 策略。 你嘅「取捨」trade-offs 要同競爭對手截然不同。
李小龍嘅名言,亦都係掛喺我公司office嘅唯一名言: "I fear not the man who has practiced 10,000 kicks once, but I fear the man who has practiced one kick 10,000 times."
李小龍唔怕嗰啲踢過一萬種唔同腳法嘅人。但佢怕嗰啲踢過一種腳法一萬次嘅人。 你嘅腳法又點呢? 有興趣一齊研究下點做? 聽多啲 Michael Porter,就來我星期六嘅早餐會啦! 下集我再同你講 (4) Fit across value chain 成條企業價值鏈的活動,如何配合去增強你的競爭優勢?
。。。。。
My hobby 《星期六早餐會》!
九/十月份早餐會 Topic: Applying "Michael Porter" to your business: How to compete and win!
哈佛分享: 如何應用「米高波特」於你盤生意? 點競爭? 點贏?
講起哈佛策略教授, 無人出名過 Michael Porter. 有幸我2017年在哈佛親身上過他教的課程, 今次早餐會同你分享,希望對你做生意亦有所啟發。
有興趣參加啦 😃 每次限四位 (包括我)。 人多傾唔到計。
9月份,逢星期六早上9時開始,約三小時。地點中環。
對象: 中小企老闆/創業者/公司管理層,連我限4位。
有興趣參加的話,請 whatsapp 你的名片給 Suki (我助手) (+852) 5566 1335。
我唔係靠呢行搵食,免費,我請食早餐 😉 Be friends ..... 有機會到時見你。李根興 Edwin
www.edwinlee.com.hk
www.bwfund.com
聯絡李根興 whatsapp (+852) 90361143
#michael_porter #競爭策略
同時也有183部Youtube影片,追蹤數超過60萬的網紅Tasty Japan,也在其Youtube影片中提到,パイナップルを丸ごと使ったレシピをご紹介します! スイーツではなくて、なんと炒飯・・!?パイナップルの甘さがくせになる! 器もパイナップルでとっても豪華♡ おもてなしにぜひ、作ってみてくださいね♪ パイナップル炒飯 2人分 材料: パイナップル 1個 サラダ油 (大さじ2+大さじ6)大さじ8 ...
cut across 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳貼文
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ FAST FOOD
PHẦN TỪ VỰNG
- to be high in saturated fats and added sugars: chứa nhiều chất béo bão hòa và đường
- to be prepared and served quickly: được chuẩn bị và phục vụ nhanh chóng
- to taste good: ngon
- to eat… too much over a long period: ăn… quá nhiều trong một thời gian dài
- processed preservatives: chất bảo quản đã qua xử lý/chế biến
- to be detrimental to …: có hại cho …
- to consume high levels of salt: tiêu thụ lượng muối cao
- to be low in antioxidants, fiber: ít chất chống oxy hóa, chất xơ
- a low-fiber diet: một chế độ ăn ít chất xơ
- to increase blood pressure: tăng huyết áp
- to be more likely to have a heart attack: có nhiều khả năng bị đau tim
- to put on weight: tăng cân
- fast food chains: chuỗi thức ăn nhanh
- to introduce a ban on junk food advertising: ban hành lệnh cấm quảng cáo đồ ăn vặt
- to be highly addictive: gây nghiện cao
- to be hard to resist: khó cưỡng lại
- to increase bad cholesterol levels: tăng mức cholesterol xấu
- to keep your weight under control: kiểm soát cân nặng của bạn
- to control your intake of harmful fats: kiểm soát lượng chất béo có hại của bạn
- to choose healthier fat options: chọn các món ăn chứa chất béo lành mạnh hơn
- to be extremely high in calories: có hàm lượng calo cực cao
- to be eaten in large amounts: ăn lượng lớn
- to satisfy your cravings: thỏa mãn cơn thèm của bạn
- to grab a snack on the go: mua 1 món ăn vặt trên đường bạn đi làm/ đi đâu đó
- to be affordable and convenient: hợp túi tiền và tiện lợi
- to make junk food less tempting to children: làm cho đồ ăn vặt ít hấp dẫn hơn đối với trẻ em
- to tax unhealthy food: đánh thuế thực phẩm không lành mạnh
- to force the food industry to cut sugar & salt in…: buộc ngành công nghiệp thực phẩm cắt giảm đường và muối trong…
- to change consumer behaviour: thay đổi hành vi của người tiêu dùng
PHẦN VÍ DỤ
It is high in sugar, salt, and saturated or trans fats, as well as many processed preservatives and ingredients.
Nó chứa nhiều đường, muối và chất béo bão hòa hoặc chất béo chuyển hóa, cũng như nhiều chất bảo quản và thành phần đã qua chế biến.
Excess added sugar can be detrimental to health — and getting it in liquid form is even worse.
Lượng đường dư thừa quá nhiều có thể gây hại cho sức khỏe – và tiêu thụ nó ở dạng lỏng thậm chí còn tồi tệ hơn.
It contains unhealthy saturated fats, which can increase bad cholesterol levels.
Nó chứa chất béo bão hòa không lành mạnh, có thể làm tăng lượng cholesterol xấu.
They are considering taxing unhealthy food in an effort to tackle childhood obesity.
Họ đang cân nhắc đánh thuế thực phẩm không lành mạnh để giải quyết tình trạng béo phì ở trẻ em.
A ban on junk food advertising across London’s entire public transport network will be introduced next year.
Lệnh cấm quảng cáo đồ ăn vặt trên toàn bộ mạng lưới giao thông công cộng của London sẽ được ban hành vào năm tới.
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-fast-food/
#ieltsnguyenhuyen #ieltsvocabulary
cut across 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳解答
TỔNG HỢP TỪ VỰNG IELTS CHO DẠNG PROCESS TRONG#IELTSWRITING TASK 1
Bài viết tổng hợp các cụm từ hay cho 2 dạng Process: man-made và natural.
🎗PHẦN TỪ VỰNG CHO DẠNG MAN-MADE
- to be dug out of the ground: được đào lên khỏi mặt đất
- to be placed onto a metal grid: được đặt lên 1 vỉ kim loại
- to be put through a roller: được đưa qua băng chuyền
- breaks it into small chunks: đập nó thành những mảnh nhỏ
- to be mixed with: được trộn với
- to be either put in a mould or cut by a wire cutter: hoặc được đưa vào 1 cái khuôn hoặc được cắt bởi 1 cái máy cắt gạch
- well-shaped(adj): có hình dạng đẹp
- to be laid in a drying oven: được đặt vào 1 cái lò nung
- to be then heated in a kiln: được đun nóng trong 1 cái buồng
- moderate temperature: nhiệt độ vừa phải
- to be cooled: được làm nguội
- to be packaged: được đóng gói
- to be transported to…/ to be delivered to …: được vận chuyển đi đâu đó
- to be picked by hand: được hái bằng tay
- to be dried in the sun: được phơi khô dưới ánh nắng mặt trời
- to be sold to …: được bán cho …
- to be harvested: được thu hoạch
🎗PHẦN TỪ VỰNG CHO DẠNG NATURAL
- experience/undergo significant changes: trải qua những thay đổi đáng kể
- pass through three distict physical stages: trải qua ba giai đoạn vật lý khác nhau
- lay a couple of/ a massive number of eggs: đẻ một vài / một số lượng lớn trứng
- begin life as eggs: bắt đầu cuộc sống là những trái trứng
- hatch within 3 to 5 days: nở trong vòng 3 đến 5 ngày
- hatch into …: nở thành con gì
- the hatching process: quá trình nở
- to be … cm in length/ to be … cm long: dài … cm
- vary in size/colours/shapes: đa dạng về kích thước / màu sắc / hình dạng
- to be termed …/ to be commonly called …: được gọi chung là …
- grow to adult size/ grow to maturity/ turn into an adult/ become fully-grown adults: tăng trưởng thành kích thước trưởng thành/ tới giai đoạn trưởng thành
make it to the adult stage: đạt tới giai đoạn trưởng thành
- emerge/appear: xuất hiện
- feeding grounds: khu vực kiếm ăn
- feed on…: ăn cái gì
- external gills/ internal gills: cái mang bên ngoài / cái mang bên trong
- grow the hind legs/ the front legs: mọc chân sau / chân trước
- grow quickly in size/ double in size: phát triển nhanh chóng về kích thước / kích thước gấp đôi
- shed their old skin/ shed their outer layer: thay da cũ / thay lớp ngoài của chúng
- moult several times: thay lông vài lần
- breathe underwater: hít thở dưới nước
- make mass migration across long distances: thực hiện di cư hàng loạt với khoảng cách dài
- the cycle repeats itself/ starts again: chu kỳ lặp lại/ bắt đầu lại
- the life cycle takes/lasts …. days/weeks/…: vòng đời kéo dài …. ngày / tuần / …
- after …days/weeks of development: sau … ngày / tuần phát triển
- normally live for … to … weeks/months/years: thường sống từ … đến … tuần / tháng / năm
- over the course of … days/weeks: trong bao nhiêu ngày / tuần
- to be covered with …: được che phủ, bao phủ bởi …
- build their nests in trees/on the ground: xây dựng tổ của chúng trên cây / trên mặt đất
- under optimal conditions: trong điều kiện tối ưu
- in adverse circumstances: trong các trường hợp bất lợi
PHẦN VÍ DỤ page mình xem tại đây nhé:
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-writing-task-1-process/
#ieltsnguyenhuyen
cut across 在 Tasty Japan Youtube 的最佳貼文
パイナップルを丸ごと使ったレシピをご紹介します!
スイーツではなくて、なんと炒飯・・!?パイナップルの甘さがくせになる!
器もパイナップルでとっても豪華♡
おもてなしにぜひ、作ってみてくださいね♪
パイナップル炒飯
2人分
材料:
パイナップル 1個
サラダ油 (大さじ2+大さじ6)大さじ8
溶き卵 2個分
エビ 200g
にんにく(みじん切り) 3片
赤唐辛子(小口切り) 1個
玉ねぎ(みじん切り)1個
ごはん 400g
ミックスベジタブル 150g
ナンプラー 大さじ1
ライム汁 1個分
ネギ(小口切り) 2本
作り方:
1. パイナップルを縦半分に切る。
2. 包丁の先を使い、皮に沿って切り目を一周入れる。
3. 格子状に切り込みを入れ、実をくり抜く。芯は取り除く。
4. 中華鍋にサラダ油大さじ2を入れ、中火で熱す。溶き卵を流し込み、炒める。
5. エビを加え、火が通るまで炒める。一度エビと卵を中華鍋から取り出す。
6. 再び中華鍋を熱し、サラダ油を大さじ6入れる。にんにく(みじん切り)、赤唐辛子(小口切り)、玉ねぎ(みじん切り)を入れ、香りが立つまで炒める。
7. ご飯とミックスベジタブルを加え、よく混ぜながら炒める。
8. (5)を中華鍋に戻し、ナンプラーを回しかける。(3)を入れ、全体を混ぜ合わせる。
9. くり抜いたパイナップルに盛り付け、ライム汁とネギをかけたら、完成!
===
Pineapple Fried Rice
for 2 servings
Ingredients:
1 pineapple
8 tablespoons vegetable oil, divided
2 eggs, beaten
1/2 lb king prawn(200 g)
3 cloves garlic, minced
1 red chili, finely diced
1 onion, finely chopped
1 3/4 cups rice(400 g), cooked
1 cup mixed vegetable(150 g)
1 tablespoon fish sauce
1 lime, juiced
2 spring onions, finely chopped
Preparation:
1. Using a sharp knife carefully cut the pineapple in half lengthways.
2. Using the tip of a knife, cut around the edge of the pineapple being careful not to cut through the skin.
3. Slice down and across the pineapple flesh then scoop out the pineapple cubes with a spoon. Discard the core and set the flesh aside.
4. In a large wok, heat 2 tablespoons of oil over a medium heat. Fry the beaten eggs in a hot wok.
5. Once cooked, push the eggs to a side and add in the prawns to the other side.
6. Fry until the prawns are just cooked. Remove eggs and prawns from the wok and set aside.
7. Heat the wok until smoking hot and pour in 6 tablespoons of oil.
8. Add the garlic, chilli, and onion and stir until fragrant.
9. Add in the rice and vegetables, and fry until rice turns slightly brown and the veggies are thoroughly cooked.
10. Add the cooked eggs and prawns, add in the fish sauce and the prepared pineapple flesh and stir until everything is well mixed together.
11. Serve in the empty pineapple halves, along with some lime juice and spring onions.
12. Enjoy!
#TastyJapan
#レシピ
MUSIC
Licensed via Audio Network
cut across 在 埼玉の仙人 Youtube 的最佳解答
i-WANO × 燕三条 日本製ホットサンドメーカー フチが圧着 カリカリの食感が◎
【amazonアフィリンク】https://amzn.to/3h2zbK8
【スノーピークHOME&CAMPバーナー】https://amzn.to/3jn0Reu
【snow peak マナイタセット】https://amzn.to/3jjyAp0
【仙人オリジナルグッズ販売中】https://muuu.com/videos/66276b94accefa76
----------☆使用機材など(Amazonアフィリエイトリンク)☆----------
・主な車中泊グッズ
【カセットコンロ】https://amzn.to/2D00L5I
【山クッカー 角型 3 】https://amzn.to/2CYohjm
【BioLiteサイトライトMINI】https://amzn.to/2CZNKJn
【防風板】https://amzn.to/2D1UHtv
【巨大お盆】https://amzn.to/2D1CcFF
【マナイタセット M 】https://amzn.to/2D38IHl
【寝袋毛布】https://amzn.to/2D7oell
・主な撮影機材
【α7SⅢ】https://amzn.to/2L0H9GD
【レンズ16-35 F2.8 GM】https://amzn.to/3neIqqL
【GH5S】https://amzn.to/2mZGs0v
【レンズ12-35mm】https://amzn.to/2OyIzVN
【レンズ7-14mm】https://amzn.to/2xygDxH
【GoPro HERO7Black】https://amzn.to/2xU2iYy
【GoProFusion】https://amzn.to/2D2LbpW
【DJI OSMO POCKET】https://amzn.to/2S5jBmb
【SIRUI三脚】https://amzn.to/2S2tHV0
【マイクRODE VideoMic NTG】https://amzn.to/3c7Qx3y
【マイクRODE Wireless GO】https://amzn.to/2SCxvux
【マイク RODE VideoMicro】https://amzn.to/2U9hDCA
【SONY RX0M2】https://amzn.to/2UWjmdP
・主な生放送機材
【AVerMedia 4Kキャプチャ】https://amzn.to/2FNFXRo
【ElgatoCamLink 4Kキャプチャ】https://amzn.to/2JV5iNm
【webカメラ BRIO 4K】https://amzn.to/2U8zGbX
【マイクAston Microphones】https://amzn.to/2U8pMqR
【マイクアーム HEiL SOUND PL2T】https://amzn.to/2Ul5zNR
【大型時計DTC-001W】https://amzn.to/2UlcKqb
【AVミキサー VR-1HD】https://amzn.to/2JzxJ2E
----------☆各SNSへのリンク☆----------
【チャンネル】
http://www.youtube.com/user/SatoshiMachida
【セカンドチャンネル】
https://www.youtube.com/channel/UCKla_MbCwoFzPt7Y-5Kd0jQ
【ゲームチャンネル】
https://www.youtube.com/channel/UC17IaYQwwmLmsG1l_1i44lw
【Twitter】
https://twitter.com/MachidaSatoshi
【Instagram】
https://www.instagram.com/saitamanosennin/
【仕事のご依頼はこちらへお願いします】
https://www.uuum.co.jp/inquiry_promotion
----------☆この動画について☆----------
【編集ソフト】:Final Cut Pro X
【音楽】:Across the room
Venice Beach
【使用画像】:メーカーHP等より引用しています
※動画および発言内容の無断転用を禁じます
#ホットサンドメーカー
#i-WANO
#燕三条
#キャンプ
#ホットサンド
cut across 在 Daphne Iking Youtube 的最佳貼文
Pon Bebels and Cooks with Moe
Recipe: Singgang Bawal Putih (White Pomfret Sour Soup) (From The Malay Kitchen Book)
Topic Bebels? #EndSexualHarassment
Ingredients:
50g yellow onions, cut into slices
10g garlic cloves, cut into slice
20g fresh tumeric , shredded (I didn't have any, so use 1/4 tsp tumeric powder)
2 fresh red chillies, cut into thin strips
2 fresh green chillies, cut into thin strips
30gm cooking oil (I used grapeseed oil)
2 dried tamarind pieces, rinsed or 40gm tamarind paste (I like mine sour, so I would have added another tamarind piece)
2tsp salt ( I used my homemade stock)
1/2 sugar
700gm water
700-800g pomfrets (approx 2 small pomfrets) diagonally halved across the fins
Preparation:
1. Place yellow onions, garlic cloves, ginger, tumeric, red chillies, green chillies and cooking oil into mixing bowl, saute 4mins / 120c / speed 1
2. Add dried tamarind pieces, salts, sugar and water. Boil 8min/ 100c/ speed 1
3. Add pomfrets, cook 2 mins 30 secs / Varoma / Reverse Mode / Speed spoon. Let it stand for 2 minutes. Serve hot
TOPIC:
A politician and committee member of an Unduk Ngadau Pagaent held recently was arrested for sexual harassament on one of the participants. I applaud the survivor for lodging the report. Not many would be brave enough to do so. I talk about this and more.
DO NOT BLAME THE VICTIM/SURVIVOR. Her/His Attire and Behavior is NOT a reason for one to be sexually harassed.
If you or you know someone who is facing sexual harassment of ANY SORT, please head over to this site to see what you need to do.
All Women's Action Society (AWAM) https://www.awam.org.my/sexual-harassment/
Thanks for watching and please do not forget to subscribe!
Also follow me on my other social media channels:
Instagram
https://www.instagram.com/daphneiking/
Facebook
https://www.facebook.com/daphneiking/
Twitter
https://twitter.com/DaphCLPT
If you also need my profile and showreel, please visit:
joelebosi.wix.com/bedifulstory